Xin lỗi nhé.
Es tut mir Leid.
Cẩn thận nhé.
Seid vorsichtig.
Ghé qua loa khu vực các bạn anh nhằm ăn trưa muộn nhé?
Bei meinen Eltern zum Essen reinschneien?
Chúc mừng cô trở nên cán cỗ trừng trị của Litchfied nhé.
Glückwunsch zu Ihrem Dienstanfang als Vollzugsbeamtin in Litchfield.
Tại khu vực tín hiệu đèn đỏ, ghi nhớ rẽ cần nhé.
An der Ampel musst du rechts abbiegen.
Tôi ko hoặc hồi hộp Khi cô rằng thế đâu nhé.
Ich bin normalerweise nicht überrascht, wenn Sie sowas sagen.
Đừng bị tiêu diệt nhé!
Bitte sei am Leben!
Này, nài lỗi chuyện ngày hôm qua nhé
Hey, tschuldigung wegen gestern.
Và em nguyện cầu nhé?”
Und darf ich das Gebet sprechen?“
Để tôi vá mang lại cậu tiếp tục, kết thúc nhì người tự động đưa ra quyết định sau nhé.
Lass mich dich zunähen, und dann... könnt ihr zwei entscheiden, was ihr seid oder nicht.
Cố gắng nhé!
Ihr müsst durchhalten!
Tôi lấy mang lại cô cái gì tê liệt nhé?
Kann ich Ihnen was bringen?
Để coi thằng phản trắc trả giá bán thế này nhé Bjorn
Du siehst, Verrat zahlt sich aus, Bjørn.
Có nguyên lý mới mẻ nhé.
Ab jetzt läuft es so:
Tôi tiếp tục xử lý loại xác vì như thế axit nhé?
Nein, ich werde den " Leichnam in Säure " Teil übernehmen, okay?
Cẩn thận nhé.
Ich muss los.
Anh kể em nghe đợt nữa về lực tác dụng ở khoảng cách xa xăm nhé?
Soll ich dir von der " spukhaften Fernwirkung " erzählen?
Ví dụ giản dị như thực phẩm nhé.
Nehmen Sie zum Beispiel Nahrung.
Được rồi, mang lại chị lấy loại ví nhé?
Kann ich wenigstens meine Handtasche haben?
Cậu fake bao nhiêu tấm vé này mang lại anh nhé
Ich möchte, dass du ein paar Eintrittskarten überbringst.
Cậu dẫn bọn Decepticon đi ra xa xăm nhé?
Lock die Decepticons weg, ok?
Oh, và ờ... chớ tiến công nhau nữa nhé.
Oh, und... keine Kämpfe mehr.
Bình luận